Hệ thống 243 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện khi ra kinh doanh cần phải biết Khi thành lập công ty, điều quan tâm hàng đầu của chủ doanh nghiệp chính là đăng ký ngành nghề nào cho phù hợp với thực tế hoạt động? Liệu ngành nghề đăng ký có điều kiện gì hay không? Ngành nghề nào phải đáp ứng đủ điền kiện ngay từ đầu? Ngành nghề nào khi đi vào hoạt động mới cần đáp ứng đủ điều kiện?

Có khá nhiều câu hỏi mà Luật Hồng Phát thường gặp của khách hàng khi tới tư vấn thanh lap cong ty. Nếu bạn cũng đang có những thắc mắc trên thì dưới đây Luật Hồng Phát sẽ liệt kê chi tiết những ngành nghề có điều kiện để bạn cân nhắc trước khi đăng ký ngành nghề hoạt động cho doanh nghiệp mình,…

1. 25 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện về vốn pháp định

Ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định

STT

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Mức vốn tối thiểu

Căn cứ pháp lý

1

Kinh doanh bất động sản

20 tỷ đồng

Nghị định 76/2015/NĐ-CP

2

Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

5 tỷ đồng

Nghị định 126/2007/NĐ-CP

3

Cho thuê lại lao động

2 tỷ đồng

Nghị định 55/2013/NĐ-CP

4

Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

6 tỷ đồng

Nghị định 84/2016/NĐ-CP

5

Kinh doanh dịch vụ môi giới chứng khoán

25 tỷ đồng

Khoản 2 Điều 5 Nghị định 86/2016/NĐ-CP, điểm a khoản 1 Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP

6

Sản xuất phim

200 triệu đồng

Nghị định 142/2018/NĐ-CP

7

Bán lẻ theo phương thức đa cấp

10 tỷ đồng

Nghị định 40/2018/NĐ-CP

8

Kinh doanh vận tải đa phương thức

80.000 SDR (đơn vị tính toán do Quỹ tiền tệ quốc tế quy định)

Nghị định 144/2018/NĐ-CP

9

Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

30 tỷ đồng

Nghị định 57/2016/NĐ-CP

10

Dịch vụ đòi nợ

2 tỷ đồng

Nghị định 104/2007/NĐ-CP

11

Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ

5 tỷ đồng

Nghị định 69/2016/NĐ-CP

12

Kinh doanh hoạt động mua bán nợ

100 tỷ đồng

13

Ngân hàng thương mại

3.000 tỷ đồng

Nghị định 10/2011/NĐ-CP

Ngân hàng liên danh

Ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài

Ngân hàng thương mại cổ phần

Ngân hàng đầu tư

Ngân hàng hợp tác

14

Ngân hàng phát triển

5.000 tỷ đồng

Ngân hàng chính sách

15

Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương

3.000 tỷ đồng

16

Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở

0,1 tỷ đồng

17

Chi nhánh ngân hàng nước ngoài

15 triệu USD

18

Công ty tài chính

500 tỷ đồng

19

Công ty cho thuê tài chính

150 tỷ đồng

20

Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe

600 tỷ đồng

Điểm a khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

21

Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí

800 tỷ đồng

Điểm b khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

22

Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí

1.000 tỷ đồng

Điểm c khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

23

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe

300 tỷ đồng/ 200 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài

Điểm a Khoản 1, Điểm a Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

24

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh

350 tỷ đồng/ 250 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài

Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

25

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh

400 tỷ đồng/ 300 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài

Điểm c Khoản 1, Điểm c Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

 

2. 243 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện khi kinh doanh cần biết

 (Ban hành kèm theo Luật số 67/2014/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư)

STT

Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

1

Sản xuất con dấu

2

Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

3

Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

4

Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

5

Kinh doanh súng bắn sơn

6

Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

7

Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

8

Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

9

Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

10

Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

11

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

12

Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

13

Hành nghề luật sư

14

Hành nghề công chứng

15

Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

16

Hành nghề đấu giá tài sản

17

Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại

18

Hành nghề thừa phát lại

19

Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

20

Kinh doanh dịch vụ kế toán

21

Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

22

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

23

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

24

Kinh doanh hàng miễn thuế

25

Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

26

Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

27

Kinh doanh chứng khoán

28

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác

29

Kinh doanh bảo hiểm

30

Kinh doanh tái bảo hiểm

31

Môi giới bảo hiểm

32

Đại lý bảo hiểm

33

Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

34

Kinh doanh xổ số

35

Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

36

Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

37

Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

38

Kinh doanh casino

39

Kinh doanh dịch vụ đặt cược

40

Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

41

Kinh doanh xăng dầu

42

Kinh doanh khí

43

Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG)

44

Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

45

Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

46

Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

47

Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

48

Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

49

Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

50

Kinh doanh rượu

51

Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

52

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công thương

53

Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa

54

Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực

55

Xuất khẩu gạo

56

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

57

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

58

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

59

Nhượng quyền thương mại

60

Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc

61

Kinh doanh khoáng sản

62

Kinh doanh tiền chất công nghiệp

63

Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

64

Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

65

Hoạt động thương mại điện tử

66

Hoạt động dầu khí

67

Kiểm toán năng lượng

68

 Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

69

 Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

70

 Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

71

 Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

72

Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

73

Kinh doanh dịch vụ việc làm

74

Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

75

Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện

76

Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

77

Kinh doanh vận tải đường bộ

78

Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

79

Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

80

Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

81

Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

82

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

83

Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

84

Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

85

Kinh doanh vận tải đường thủy

86

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

87

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

88

Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

89

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

90

Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển

91

Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

92

Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

93

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

94

Kinh doanh khai thác cảng biển

95

Kinh doanh vận tải hàng không

96

Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

97

Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

98

Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

99

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

100

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

101

Kinh doanh vận tải đường sắt

102

Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

103

Kinh doanh đường sắt đô thị

104

Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

105

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

106

Kinh doanh vận tải đường ống

107

Kinh doanh bất động sản

108

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản

109

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư

110

Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

111

Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

112

Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

113

Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

114

Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

115

Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

116

Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

117

Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng

118

Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

119

Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư

120

Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

121

Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

122

Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện

123

Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

124

Kinh doanh dịch vụ bưu chính

125

Kinh doanh dịch vụ viễn thông

126

Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

127

Hoạt động của nhà xuất bản

128

Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì

129

Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

130

Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

131

Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

132

Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

133

Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

134

Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

135

Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

136

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”

137

Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin mạng

138

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

139

Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

140

Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

141

Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

142

Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

143

Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

144

Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

145

Hoạt động của các trường chuyên biệt

146

Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

147

Kiểm định chất lượng giáo dục

148

Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

149

Khai thác thủy sản

150

Kinh doanh thủy sản

151

Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi

152

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

153

Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

154

Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

155

Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES

156

Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

157

Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

158

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

159

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

160

Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại

161

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

162

Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

163

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

164

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

165

Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

166

Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

167

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

168

Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

169

Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

170

Kinh doanh chăn nuôi tập trung

171

Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm

172

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

173

Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

174

Kinh doanh phân bón

175

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

176

Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

177

Kinh doanh giống thủy sản

178

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

179

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

180

Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

181

Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

182

Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

183

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV

184

Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô

185

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi

186

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm

187

Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng

188

Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

189

Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

190

Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

191

Kinh doanh dược

192

Sản xuất mỹ phẩm

193

Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

194

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế

195

Kinh doanh trang thiết bị y tế

196

Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế

197

Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế

198

Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)

199

Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

200

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

201

Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

202

Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

203

Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy

204

Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ

205

Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ

206

Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim

207

Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

208

Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

209

Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường

210

Kinh doanh dịch vụ lữ hành

211

Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

212

Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

213

Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

214

Kinh doanh dịch vụ lưu trú

215

Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng

216

Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

217

Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

218

Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

219

Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

220

Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

221

Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

222

Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

223

Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

224

Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

225

Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

226

Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

227

Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất

228

Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước

229

Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước

230

Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

231

Khai thác khoáng sản

232

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

233

Nhập khẩu phế liệu

234

Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

235

Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải

236

Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại

237

Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng

238

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

239

Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

240

Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

241

Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng

242

Kinh doanh vàng

243

Hoạt động in, đúc tiền

 

3. Dịch vụ bổ sung ngành nghề tại Luật Hồng Phát

Hiện nay, ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp không còn được thể hiện trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như trước đây. Trường hợp doanh nghiệp bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh sẽ được cấp Giấy xác nhận về việc thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp.

Nếu bạn đang khó khăn không biết hồ sơ thủ tục bổ sung ngành nghề như thế nào thì liên hệ ngay với Luật Hồng Phát, đội ngũ tư vấn viên sẽ hỗ trợ quý khách 24/7

Xem thêm tại: Bổ sung - Rút ngành nghề, những điều cần lưu ý

Cảm ơn quý vụ đã tin tưởng và đón đọc thông tin của chúng tôi!

TƯ VẤN THÀNH LẬP CÔNG TY

DỊCH VỤ NỔI BẬT

0898.499.682
0898.499.682
icon icon icon